Đơn giá thi công xây dựng

I. ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG

Đơn giá thi công công trình tùy thuộc vào LOẠI NHÀ và GÓI THI CÔNG mà Quý Khách lựa chọn.

CHI PHÍ XÂY DỰNG = TỔNG DIỆN TÍCH (TDT) x ĐƠN GIÁ   (cách tính tổng diện tích mời Quý Khách xem Mục 5) 

ART DECOR xin gửi đến Quý Khách ĐƠN GIÁ THI CÔNG CÔNG TRÌNH như sau: Áp dụng từ ngày 01/01/2022

1. NHÀ LÔ PHỐ

STT 

Loại nhà

Đơn giá xây thô (VNĐ/m2)

Đơn giá trọn gói (VNĐ/m2)

Ghi chú

Trung bình

Khá

Cao cấp

1

Hiện đại

3.000.000

5.000.000

6.000.000

7.000.000

Áp dụng đối với:

  • Tổng diện tích sàn (DTSa) > 350m2
  • Đường rộng vật tư vận chuyển đến chân công trình 

 

2

Tân cổ điển

3.500.000

6.000.000

7.000.000

8.000.000

3

Cổ điển

4.000.000

7.000.000

8.000.000

9.000.000

Ghi chú:

- Đơn giá xây thô trên chưa bao gồm vật tư điện nước. Nếu bao gồm cả vật tư điện nước, Đơn giá xây thô + 200.000 đ/m2

- Đối với nhà đổ BTCT nền tầng 1 (trệt). Đơn giá 250.000 đ/m2 (chưa có đà giằng, nếu có đơn giá phát sinh thêm).

- Đối với nhà có nhiều phào chỉ và chi tiết trang trí. Đơn giá tính thêm. 

- Đối với nhà có tổng diện tích sàn (DTSa) < 350 m2, Đơn giá xây thô và trọn gói được tính như sau:

  • DTSa < 350m2: Đơn giá + 50.000 đ/m2
  • DTSa < 300m2: Đơn giá + 100.00 đ/m2
  • DTSa < 250m2: Đơn giá + 150.000 đ/m2
  • DTSa < 150m2: Đơn giá + 200.000 đ/m2

- Đối với nhà trong ngõ, hẻm khó tập kết vật liệu. Đơn giá xây thô và trọn gói được tính như sau: 

  • Nhà trong ngõ, hẻm < 5,0m: Đơn giá + (50.000 - 150.000) đ/m2 tùy từng vị trí
  • Nhà trong ngõ, hẻm < 3,0m: Đơn giá + (150.000 - 300.000) đ/m2 tùy từng vị trí

 

2. NHÀ BIỆT THỰ - KHÁCH SẠN

STT 

Loại nhà

Đơn giá xây thô (VNĐ/m2)

Đơn giá trọn gói (VNĐ/m2)

Ghi chú

Trung bình

Khá

Cao cấp

1

Hiện đại

3.500.000

6.000.000

7.000.000

8.000.000

Áp dụng đối với:

  • Tổng diện tích sàn (DTSa) > 350m2
  • Đường rộng vật tư vận chuyển đến chân công trình 

 

2

Tân cổ điển

4.000.000

7.000.000

8.000.000

9.000.000

3

Cổ điển

4.500.000

8.000.000

9.000.000

10.000.000

Ghi chú:

- Đơn giá xây thô trên chưa bao gồm vật tư điện nước. Nếu bao gồm cả vật tư điện nước, Đơn giá xây thô + 200.000 đ/m2

- Đối với nhà đổ BTCT nền tầng 1 (trệt). Đơn giá 250.000 đ/m2 (chưa có đà giằng, nếu có đơn giá phát sinh thêm).

- Đối với nhà có nhiều phào chỉ và chi tiết trang trí. Đơn giá tính thêm. 

- Đối với nhà có tổng diện tích sàn (DTSa) < 350 m2, Đơn giá xây thô và trọn gói được tính như sau:

  • DTSa < 350m2: Đơn giá + 50.000 đ/m2
  • DTSa < 300m2: Đơn giá + 100.00 đ/m2
  • DTSa < 250m2: Đơn giá + 150.000 đ/m2
  • DTSa < 150m2: Đơn giá + 200.000 đ/m2

- Đối với nhà trong ngõ, hẻm khó tập kết vật liệu. Đơn giá xây thô và trọn gói được tính như sau: 

  • Nhà trong ngõ, hẻm < 5,0m: Đơn giá + (50.000 - 150.000) đ/m2 tùy từng vị trí
  • Nhà trong ngõ, hẻm < 3,0m: Đơn giá + (150.000 - 300.000) đ/m2 tùy từng vị trí

 

3. CHI TIẾT VẬT TƯ XÂY DỰNG PHẦN THÔ

STT

Tên vật tư

Chủng loại, xuất xứ

1

Cát

Cát vàng hạt lớn dùng đổ bê tông

Cát hạt trung xây tường 

Cát mịn trát tường

2

Gạch

Gạch đặc 3 chấm mác 75

Gạch lỗ mác 50

3

Đá

1x2 bê tông cấu kiện chịu lực

4x6 bê tông lót móng

4

Bêtông thương phẩm

Mác 250;10 ± 2 cm

5

Ximăng

Hoàng Thạch, Nghi Sơn, Vincem, Chinfon, Hoàng Long

6

Thép xây dựng

Thái Nguyên, Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức, Việt Nhật

7

Vữa xây tô

Mác 75

8

Đế âm, ống điện

Cadi, Sino

9

Dây điện

Cadivi, Cadivi, Trần Phú

10

Dây TV, ĐT, internet

5C, Sino, Krone

11

Ống nhựa PVC cấp thoát nước

Tiền Phong

12

Ống PPR (ống nước nóng)

Vesbo

13

Vì kèo Ngói lợp (nếu có)

Ngói Lama, Ruby, Smartrust

 

 

4. CHI TIẾT VẬT TƯ XÂY DỰNG PHẦN HOÀN THIỆN

 

5. CÁCH XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH TÍNH CHI PHÍ XÂY DỰNG

- Diện tích tính chi phí xây dựng:  TDT = + DTMo + DTHa + DTSa + DTMa + DTPh

Trong đó:

  • DTMo là diện tích móng
  • DTHa là diện tích tầng hầm
  • DTSa là tổng diện tích sàn các tầng (tầng 1, lửng, 2, 3, 4, 5..., tum)
  • DTMa là diện tích mái
  • DTPh là diện tích phụ (sân, cổng, tường rào...)

- Cách tính diện tích móng (DTMo):

  • Móng đơn: tính (20% - 40%) diện tích xây dựng
  • Móng cọc: tính (30% - 50%) diện tích xây dựng 
  • Móng băng: tính (40% - 60%) diện tích xây dựng
  • Móng bè: tính (50% - 70%) diện tích xây dựng
  • Ghi chú: Chỉ tính từ đáy móng trở lên. Không bao gồm chi phí xử lý, gia cố đất yếu như: cọc Ép BTCT, cọc khoan nhồi, cọc cát, cọc tre, cừ tràm…

- Cách tính diện tích tầng hầm (DTHa):

  • Tầng hầm sâu < 1m so với code vỉa hè: tính 150% diện tích xây dựng
  • Tầng hầm sâu từ < 1.5m so với code vỉa hè: tính 170% diện tích xây dựng
  • Tầng hầm sâu từ < 2m so với code vỉa hè: tính 200% diện tích xây dựng
  • Tầng hầm sâu ≥ 2.0m so với code vỉa hè: tính 250% diện tích xây dựng

- Cách tính tổng diện tích sàn các tầng (TDSa):

  • Ô trống trong mỗi sàn < 8m2: tính 100% diện tích
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn ≥ 8m2: tính 50% diện tích
  • Khu vực cầu thang: tính 100% diện tích
  • Ô cầu thang máy: tính 200% diện tích
  • Tum thang: tính 100% diện tích

- Cách tính diện tích mái (DTMa):

  • Không có mái che: tính 50% diện tích
  • Có mái che BTCT hoặc lam BTCT: tính 100% diện tích
  • Có mái che ngói khung kèo sắt lợp ngói: tính 70% diện tích theo mặt nghiêng
  • Có mái che BTCT lợp ngói: tính 100% diện tích theo mặt nghiêng
  • Có mái che tấm lấy sáng: tính 60% diện tích
  • Có mái che tole: tính 30% diện tích theo mặt nghiêng 

- Cách tính diện tích các phần phụ (DTPh):

  • Sân đổ BT, có tường rào: tính 100% diện tích xây dựng
  • Sân không đổ BT, có tường rào: tính 70% diện tích xây dựng

 

II. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Tiến độ thi công nhanh chóng, hình thức thanh toán linh hoạt đó là những tiêu chí mà ART DECOR cam kết với khách hàng.

Thời gian trung bình để thi công công trình từ 4-9 tháng tùy thuộc vào quy mô công trình. 

Chúng tôi có các hình thức thanh toán linh hoạt được chia thành nhiều đợt khác nhau giúp Quý Khách linh động về tài chính. Mọi vấn đề không như cam kết trong Hợp Đồng sẽ được đền bù một cách thỏa đáng. 

 

Xem thêm các bài viết về Báo giá dịch vụ:

Xem thêm các bài viết về Dịch vụ:

 

Trên đây là Đơn giá thi công xây dựng. Hy vọng với thông tin trên, Quý Khách có thể tự hoạch định được chi phí xây dựng cho không gian sống của mình. Để giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ tính toán chi phí đầu tư. Quý Khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí. 

 

ART DECOR
Địa chỉ:
HH2 - Lê Trọng Tấn - An Khánh - Hoài Đức - Hà Nội
Hotline/Zalo: 08.66.77.99.34
Email: tvdtxdvn@gmail.com

 

 

 

Facebook ART DECOR Facebook ART DECOR Zalo ART DECOR Messenger ART DECOR 84866779934
popup

Số lượng:

Tổng tiền: