Đơn giá thiết kế xây dựng

I. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Đơn giá thiết kế xây dựng tùy thuộc vào LOẠI NHÀ và GÓI THIẾT KẾ mà Quý Khách lựa chọn.

CHI PHÍ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH = TỔNG DIỆN TÍCH SÀN x ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ x HỆ SỐ

CHI PHÍ THIẾT KẾ SÂN VƯỜN = TỔNG DIỆN TÍCH SÂN VƯỜN x 0.5% ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ

ART DECOR xin gửi đến Quý Khách ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ XÂY DỰNG như sau: Áp dụng từ ngày 01/12/2023

1. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ, LIỀN KỀ CÓ 01 MẶT TIỀN

NỘI DUNG

 

GÓI CƠ BẢN

GÓI TIÊU CHUẨN 

(CHƯA NỘI THẤT)

GÓI NÂNG CAO 

(CÓ NÔI THẤT)

Hiện đại:

120.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

 150.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

180.000 VNĐ/m2

Hiện đại:

150.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

 180.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

210.000 VNĐ/m2

Hiện đại:

250.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

 280.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

310.000 VNĐ/m2

 1. Hồ sơ xin cấp phép xây dựng

Không

2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái.
- Chi tiết mặt đứng , mặt cắt.

- Mặt bằng sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh mặt tiền nhà.

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái.
- Chi tiết mặt đứng các trục, mặt cắt.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh kiến trúc nhà.

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng chi tiết mái.
- Chi tiết mặt đứng các trục, chi tiết các mặt cắt.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh kiến trúc nhà.

3. Hồ sơ thiết kế nội thất

Không

Không

Bản vẽ 2D:

- Mặt bằng bố trí nội thất các phòng.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần, diện tường các phòng, chi tiết cửa.

- Chi tiết cầu thang, hành lang, các vách ngăn.

- Chi tiết đồ nội thất của từng phòng.

 Bản vẽ 3D:

- Phối cảnh từng phòng với đầy đủ các góc nhìn.

4. Hồ sơ thiết kế kết cấu

- Mặt bằng kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu cơ bản

- Mặt bằng, chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu đầy đủ

- Thống kê thép

- Mặt bằng, chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu đầy đủ

- Thống kê thép

5. Hồ sơ thiết kế cấp điện

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

6. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

7. Công tác giám sát tác giả

Không 

8. Bảng khái toán công trình

Không


2. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ, LIỀN KỀ CÓ 02 MẶT TIỀN

NỘI DUNG

 

GÓI CƠ BẢN

GÓI ĐẦY ĐỦ (CHƯA NỘI THẤT)

GÓI ĐẦY ĐỦ (CÓ NÔI THẤT)

Hiện đại:

140.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

170.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

200.000 VNĐ/m2

Hiện đại:

170.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

 200.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

230.000 VNĐ/m2

Hiện đại:

270.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

 300.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

330.000 VNĐ/m2

 1. Hồ sơ xin cấp phép xây dựng

Không

2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái.
- Chi tiết mặt đứng , mặt cắt.

- Mặt bằng sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh mặt tiền nhà.

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái.
- Chi tiết mặt đứng các trục, mặt cắt.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh kiến trúc nhà.

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng chi tiết mái.
- Chi tiết mặt đứng các trục, chi tiết các mặt cắt.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh kiến trúc nhà.

3. Hồ sơ thiết kế nội thất

Không

Không

Bản vẽ 2D:

- Mặt bằng bố trí nội thất các phòng.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần, diện tường các phòng, chi tiết cửa.

- Chi tiết cầu thang, hành lang, các vách ngăn.

- Chi tiết đồ nội thất của từng phòng.

 Bản vẽ 3D:

- Phối cảnh từng phòng với đầy đủ các góc nhìn.

4. Hồ sơ thiết kế kết cấu

- Mặt bằng kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu cơ bản

- Mặt bằng, chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu đầy đủ

- Thống kê thép

- Mặt bằng, chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu đầy đủ

- Thống kê thép

5. Hồ sơ thiết kế cấp điện

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

6. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

7. Công tác giám sát tác giả

Không 

8. Bảng khái toán công trình

Không

 

3. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ - NHÀ VƯỜN - KHÁCH SẠN

NỘI DUNG

 

GÓI CƠ BẢN

GÓI ĐẦY ĐỦ (CHƯA NỘI THẤT)

GÓI ĐẦY ĐỦ (CÓ NÔI THẤT)

Hiện đại:

160.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

 190.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

220.000 VNĐ/m2

Hiện đại:

190.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

 220.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

250.000 VNĐ/m2

Hiện đại:

290.000 VNĐ/m2

Tân cổ điển:

 320.000 VNĐ/m2

Cổ điển:

350.000 VNĐ/m2

 1. Hồ sơ xin cấp phép xây dựng

Không

2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái.
- Chi tiết mặt đứng , mặt cắt.

- Mặt bằng sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh mặt tiền nhà.

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái.
- Chi tiết mặt đứng các trục, mặt cắt.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh kiến trúc nhà.

Bản vẽ 2D:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng chi tiết mái.
- Chi tiết mặt đứng các trục, chi tiết các mặt cắt.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.

- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.
Bản vẽ 3D:
- Phối cảnh kiến trúc nhà.

3. Hồ sơ thiết kế nội thất

Không

Không

Bản vẽ 2D:

- Mặt bằng bố trí nội thất các phòng.

- Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần, diện tường các phòng, chi tiết cửa.

- Chi tiết cầu thang, hành lang, các vách ngăn.

- Chi tiết đồ nội thất của từng phòng.

 Bản vẽ 3D:

- Phối cảnh từng phòng với đầy đủ các góc nhìn.

4. Hồ sơ thiết kế kết cấu

- Mặt bằng kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu cơ bản

- Mặt bằng, chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu đầy đủ

- Thống kê thép

- Mặt bằng, chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, sàn.

- Chi tiết kết cấu đầy đủ

- Thống kê thép

5. Hồ sơ thiết kế cấp điện

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

- Mặt bằng bố trí điện các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

6. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.

- Sơ đồ nguyên lý

- Thống kê vật tư

7. Công tác giám sát tác giả

Không 

8. Bảng khái toán công trình

Không

 

II. GHI CHÚ

Chi phí thiết kế được tính theo công thức: CP = Đ x S x K

Trong đó : 

CP: là tổng chi phí thiết kế.

Đ: là đơn giá thiết kế.

S: là tổng diện tích sàn.

K: là hệ số điều chỉnh. Tuỳ theo tổng diện tích sàn công trình, hệ số K xác định như sau:
- S 450 m2, K=0,8
- S
 350 m2, K=0,9
- S
250 m2, K=1
- S
150 m2, K=1,2
- S < 150 m2, K=1,5

Đơn giá thiết kế sân vườn bằng 50% đơn giá thiết kế công trình.

Đơn giá thiết kế chưa bao gồm thuế VAT.

 

III. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Tiến độ hoàn thiện nhanh chóng, hình thức thanh toán linh hoạt đó là những tiêu chí mà ART DECOR cam kết với khách hàng.

Thời gian trung bình để thiết kế xây dựng từ 15-30 ngày (bao gồm thời gian khảo sát thực tế). 

Chúng tôi có các hình thức thanh toán linh hoạt được chia thành nhiều đợt khác nhau giúp Quý Khách linh động về tài chính. Mọi vấn đề không như cam kết trong Hợp Đồng sẽ được đền bù một cách thỏa đáng. 

 

    Xem thêm các bài viết về Báo giá dịch vụ:

    Xem thêm các bài viết về Dịch vụ:

     

    Trên đây là Đơn giá thiết kế xây dựng. Hy vọng với thông tin trên, Quý Khách có thể tự hoạch định được chi phí thiết kế cho không gian sống của mình. Để giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ lên phương án thiết kế sơ bộ, tính toán chi phí đầu tư. Quý Khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí. 

     

    ART DECOR
    Địa chỉ:
    HH2 - Lê Trọng Tấn - An Khánh - Hoài Đức - Hà Nội
    Hotline/Zalo: 08.66.77.99.34
    Email: tvdtxdvn@gmail.com

     

    Facebook ART DECOR Facebook ART DECOR Zalo ART DECOR Messenger ART DECOR 84866779934
    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: